• CÁC CÂU TIẾNG ANH GIÚP BẠN LUYỆN TẬP "UỐN LƯỠI"

    Bạn có cơ hội được thực hành khả năng “uốn lưỡi” khi nói tiếng Anh. Nếu chăm chỉ luyện nói hàng ngày theo những câu ngắn gọn dưới đây, đảm bảo bạn sẽ không “líu lưỡi” khi phải nói những câu dài với những âm tiết phức tạp nữa.

     

    1. Peter Piper picked a peck of pickled peppers. – Peter Piper lấy một thùng tương ớt.
    • Pickled – /ˈpɪk.əld/: dầm, ngâm
    • Pepper – /ˈpep.ɚ/: tiêu, ớt

    1. Betty Botter bought a bit of better butter. – Betty Botter đã mua được một ít bơ ngon hơn.
    • Butter- /ˈbʌt̬.ɚ/: bơ

    1. She sells seashells by the seashore. – Cô ấy bán vỏ sò bên bờ biển.
    • Seashell – /ˈsiː.ʃel/: vỏ sò
    • Seashore – /ˈsiː.ʃɔːr/: bờ biển, bãi biển

    1. I scream, you scream, we all scream for ice cream. – Tôi la, bạn la, chúng ta cùng la lên vì kem.
    • Scream – /skriːm/: la lên, hét lên.

    1. I wish to wash my Irish wristwatch. – Tôi muốn rửa chiếc đồng hồ đeo tay Ai-len của tôi.
    • Wristwatch – /ˈrɪst.wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay

    1. I saw a kitten eating chicken in the kitchen. – Tôi thấy con mèo con ăn thịt con gà ở trong bếp.
    • Kitten  /ˈkɪt̬.ən/: con mèo con
    • Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: con gà
    • Kitchen – /ˈtʃɪk.ɪn/: bếp

    1. Willie’s really weary. – Willie thực sự mệt mỏi.
    • Weary – /ˈwɪr.i/: mệt mỏi

    1. A big black bear sat on a big black rug. – Con gấu đen to ngồi trên một chiếc thảm đen to.
    • Black – /blæk/: màu đen
    • Bear – /ber/: con gấu
    • Rug – /rʌɡ/: chăn, thảm

    1. Four fine fresh fish for you. – Có bốn con cá tươi ngon cho bạn.
    • Fine – /faɪn/: tốt đẹp, ngon lành
    • Fresh – /freʃ/: tươi, mới
    • Fish – /fɪʃ/: cá

    1. Thin sticks, thick bricks (x3). – Gậy thì gầy, gạch thì dày.
    • Thin – /θɪn/: gầy, mỏng
    • Stick – /stɪk/: gậy, que
    • Thick – /θɪk/: dày
    • Brick – /brɪk/: gạch

    1. Eleven benevolent elephants. (x3) – Mười một con voi hiền lành.
    • Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: từ bi, hiền lành
    • Elephant – /ˈel.ə.fənt/: con voi

    1. Fred fed Ted bread, and Ted fed Fred bread. – Fred cho Tead ăn bánh mỳ, và Ted cho Fred ăn bánh mỳ.
    • Fed – /fed/: cho ăn
    • Bread – /bred/: bánh mỳ.

    1. Wayne went to Wales to watch walruses. – Wayne tới Wales để xem con hải mã.
    • Watch – /wɑːtʃ/: xem
    • Walrus – /ˈwɑːl.rəs/: hải mã, con móc

    1. So, this is the sushi chef. – Vậy đây là đầu bếp nấu đồ ăn chay.
    • Chef – /ʃef/: đầu bếp

    1. He threw three free throws. – Anh ấy đã ném ba cú (cú ném) tự do.
    • Threw – /θruː/: ném
    • Throw – /θroʊ/ : cú ném, cú liệng.

     

    Thuần Thanh

    Ngày đăng: 19-10-2017 1,662 lượt xem